Thông số Kỹ Thuật:
- Thời gian đo: Khoảng 4 giây.
- Điều kiện máy hoạt động:Điều kiện bảo quản máy: không có pin trong máy: -25 đến +70 °C.
- Nhiệt độ: +4 to +45°C.
- Độ ẩm: 10 – 90%.
- Dung lượng bộ nhớ: 1 kết quả đường huyết và kết quả đường huyết trung bình trong 7, 30 và 90 ngày. Tối thiểu 720 kết quả đường huyết và tối thiểu 30 kết quả kiểm tra bằng dung dịch chứng được lưu trữ và có thể xem được với phần mềm hỗ trợ (mua riêng).
- Thời gian tự động tắt máy: sau 90 giây sau khi thực hiện đo đường huyết, 15 giây sau khi lấy que thử ra hoặc 5 giây sau khi màn hình hiển thị kết quả đo gần nhất.
- Nguồn điện: 2 pin 3-volt lithium ký hiệu CR 2032.
- Màn hình hiển thị: LCD.
- Kích thước: 77.1 x 48.6 x 15.3 mm. (dài x rộng x cao).
- Trọng lượng: 40g có pin trong máy.
- Cấu trúc: cầm tay.
- Khoảng đường huyết mục tiêu: Mặc định của nhà sản xuất 70- 160mg/dL (3.9-8.9 mmol/L).
- Thể tích máu đo: 0.6μL.
- Khoảng đo đường huyết: 10 mg/dL – 600 mg/dL (0.6 mmol/L – 33.3 mmol/L).
- Mẫu máu đo: Mao mạch, động mạch, tĩnh mạch, máu trẻ sơ sinh. Việc xét nghiệm máu tĩnh mạch, động mạch, và máu trẻ sơ sinh chỉ cho phép thực hiện bởi nhân viên y tế.
- Giới hạn Hematocrit: 10 đến 65%